Đọc nhanh: 武士 (vũ sĩ). Ý nghĩa là: võ sĩ (binh sĩ bảo vệ cung đình, thời xưa), người có dũng lực. Ví dụ : - 你知道亚洲有种武士刀 Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?. - 你有被偷走的武士刀的照片吗 Bạn có một bức ảnh của thanh katana bị đánh cắp đó?. - 螃蟹身披坚硬的甲胄,钳子一张一合,活像一位勇猛的武士。 Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
武士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. võ sĩ (binh sĩ bảo vệ cung đình, thời xưa)
古代守卫宫廷的士兵
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 你 有 被 偷走 的 武士刀 的 照片 吗
- Bạn có một bức ảnh của thanh katana bị đánh cắp đó?
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. người có dũng lực
有勇力的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武士
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 你 有 被 偷走 的 武士刀 的 照片 吗
- Bạn có một bức ảnh của thanh katana bị đánh cắp đó?
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
武›