Đọc nhanh: 武士彟 (vũ sĩ hoạch). Ý nghĩa là: Wu Shihuo (thế kỷ thứ 7), cha của Hoàng hậu nhà Đường là Wu Zetian 武則天 | 武则天.
武士彟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Shihuo (thế kỷ thứ 7), cha của Hoàng hậu nhà Đường là Wu Zetian 武則天 | 武则天
Wu Shihuo (7th century), father of Tang empress Wu Zetian 武則天|武则天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武士彟
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 战士 把握 着 武器
- Chiến sĩ cầm chắc tay súng.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 你 有 被 偷走 的 武士刀 的 照片 吗
- Bạn có một bức ảnh của thanh katana bị đánh cắp đó?
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
彟›
武›