Đọc nhanh: 书生 (thư sinh). Ý nghĩa là: thư sinh; học trò; trí thức. Ví dụ : - 白面书生。 bạch diện thư sinh.
书生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư sinh; học trò; trí thức
读书人
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书生
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 书 先生 是 我 的 老师
- Ông Thư là giáo viên của tôi.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 哲学 书 引导 我们 思考 人生
- Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
生›