Đọc nhanh: 武士道 (vũ sĩ đạo). Ý nghĩa là: võ sĩ đạo (người tuyệt đối trung thành với vua, sẵn sàng hi sinh tất cả để bảo vệ vua, Nhật Bản).
武士道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. võ sĩ đạo (người tuyệt đối trung thành với vua, sẵn sàng hi sinh tất cả để bảo vệ vua, Nhật Bản)
日本幕府时代武士遵守的封建道德,内容是绝对效忠于封建主,甚至不惜葬送身家性命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武士道
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
- 卫道士
- vệ sĩ đạo; chiến sĩ bảo vệ đạo
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
武›
道›