Đọc nhanh: 军火 (quân hoả). Ý nghĩa là: vũ khí đạn dược; súng đạn; súng ống đạn dược. Ví dụ : - 成群结队的大车装着军火、粮秣去支援前线。 đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.. - 我查到他在澳门进行军火交易 Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.. - 军火仓库。 kho vũ khí đạn dược
军火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vũ khí đạn dược; súng đạn; súng ống đạn dược
武器和弹药的总称
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 军火 仓库
- kho vũ khí đạn dược
- 某个 叫 科尔 的 军火商
- Tên đại lý vũ khí của Kohl.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军火
- 军火 仓库
- kho vũ khí đạn dược
- 我查 到 他 在 澳门 进行 军火交易
- Tôi đã theo dõi anh ta đến một thương vụ mua bán vũ khí ở Ma Cao.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 军队 的 火力 非常 强大
- Hỏa lực của quân đội rất mạnh.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 某个 叫 科尔 的 军火商
- Tên đại lý vũ khí của Kohl.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
火›