Đọc nhanh: 兵器 (binh khí). Ý nghĩa là: binh khí; vũ khí; khí giới, gươm đao, đòng vác; binh cách. Ví dụ : - 他的兵器是伸缩自如的长绒鞭 Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
兵器 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. binh khí; vũ khí; khí giới
武器1
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
✪ 2. gươm đao
武器
✪ 3. đòng vác; binh cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵器
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 戚是 一种 兵器
- Rìu là một loại binh khí.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
器›