Đọc nhanh: 武生 (vũ sanh). Ý nghĩa là: vai kép võ. Ví dụ : - 靠把武生。 võ sinh mặc áo giáp.. - 短打武生 vai kép võ mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ.
武生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vai kép võ
戏曲中生角的一种,扮演勇武的男子,偏重开打
- 靠 把 武生
- võ sinh mặc áo giáp.
- 短打 武生
- vai kép võ mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武生
- 这位 武生 功底 很 扎实
- Vị võ sinh này cơ sở rất vững chắc.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 靠 把 武生
- võ sinh mặc áo giáp.
- 民兵 利用 生产 空隙 练武
- dân binh lợi dụng những lúc rãnh rỗi trong sản xuất để học quân sự.
- 短打 武生
- vai kép võ mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
生›