Đọc nhanh: 火器 (hoả khí). Ý nghĩa là: súng đạn; vũ khí; súng ống. Ví dụ : - 这种灭火器的开关能自动开启。 Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.. - 灭火器。 bình chữa lửa.
火器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súng đạn; vũ khí; súng ống
利用炸药等的爆炸或燃烧性能起破坏作用的武器,如枪、炮、火箭筒、手榴弹等
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火器
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
火›