Đọc nhanh: 步态 (bộ thái). Ý nghĩa là: dáng đi, đi nước kiệu (ngựa). Ví dụ : - 一种新的基于区域特征的快速步态识别方法 Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
步态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dáng đi
行走、奔跑或脚移动的样子
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
✪ 2. đi nước kiệu (ngựa)
四足动物的步态;经常至少有两只脚着地;特指一匹马缓慢单调行走的四拍步态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步态
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 做出 让步 的 姿态
- Thái độ nhượng bộ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
步›