Đọc nhanh: 步后尘 (bộ hậu trần). Ý nghĩa là: theo sau; theo đuôi; làm theo người khác; theo gót; bắt chước.
步后尘 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo sau; theo đuôi; làm theo người khác; theo gót; bắt chước
后尘:走路时扬起的尘土指跟在别人后面追随、模仿又"步人后尘"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步后尘
- 步人后尘
- theo gót người khác.
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 我们 先 吃饭 , 然后 去 散步
- Chúng tôi ăn trước sau đó đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
尘›
步›