Đọc nhanh: 在此后 (tại thử hậu). Ý nghĩa là: sau đây, từ đó trở đi.
在此后 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sau đây
after this
✪ 2. từ đó trở đi
from then on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在此后
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
在›
此›