Đọc nhanh: 此致 (thử trí). Ý nghĩa là: được sử dụng ở cuối thư để giới thiệu một cách chào lịch sự. Ví dụ : - 对您取得的辉煌成绩,谨此致以诚挚的祝贺。 Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
此致 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được sử dụng ở cuối thư để giới thiệu một cách chào lịch sự
(used at the end of a letter to introduce a polite salutation)
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此致
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 此致敬礼 , 王先生
- Kính chào, ông Vương.
- 此致敬礼 , 李经理
- Kính chào, giám đốc Lý.
- 不错 , 情况 正是如此
- Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 也 只好 如此
- Cũng đành phải như vậy.
- 尽管如此 , 研究 结果 与 证据 是 一致 的
- Dù như nào thì những phát hiện này phù hợp với bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
此›
致›