正果 zhèngguǒ
volume volume

Từ hán việt: 【chánh quả】

Đọc nhanh: 正果 (chánh quả). Ý nghĩa là: chính quả (Phật giáo gọi những người tu hành đắc đạo), phật quả.

Ý Nghĩa của "正果" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

正果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chính quả (Phật giáo gọi những người tu hành đắc đạo)

佛教把修行得道叫做成正果

✪ 2. phật quả

佛的果位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正果

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 水果摊 shuǐguǒtān qián 老板 lǎobǎn 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 分析测试 fēnxīcèshì 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 结果 jiéguǒ 如何 rúhé 反正 fǎnzhèng 尽力 jìnlì le

    - Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 修成 xiūchéng 正果 zhèngguǒ

    - Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài shí 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đang ăn táo.

  • volume volume

    - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - zhè 结果 jiéguǒ 预想 yùxiǎng de zhèng dào zhe

    - Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.

  • volume volume

    - zhè 正是 zhèngshì 想要 xiǎngyào de 结果 jiéguǒ

    - Đây chính là kết quả anh ấy muốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao