Đọc nhanh: 正果 (chánh quả). Ý nghĩa là: chính quả (Phật giáo gọi những người tu hành đắc đạo), phật quả.
正果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính quả (Phật giáo gọi những người tu hành đắc đạo)
佛教把修行得道叫做成正果
✪ 2. phật quả
佛的果位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正果
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 我们 正在 分析测试 结果
- Chúng tôi đang phân tích kết quả kiểm tra.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 他 终于 修成 正果
- Cuối cùng anh ấy cũng tu thành chính quả.
- 他 正在 食 苹果
- Anh ấy đang ăn táo.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 这 结果 和 预想 的 正 倒 着
- Kết quả này hoàn toàn trái ngược với dự đoán.
- 这 正是 他 想要 的 结果
- Đây chính là kết quả anh ấy muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
正›