Đọc nhanh: 正门 (chính môn). Ý nghĩa là: cửa chính; cổng chính, cửa cái; cổng. Ví dụ : - 为了方便顾客,总服务台几乎都设在旅馆正门入口附近。 Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
正门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa chính; cổng chính
整个建筑物 (如房屋、院子、公园) 正面的主要的门
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
✪ 2. cửa cái; cổng
大的门, 特指整个建筑物 (如房屋、院子、公园) 临街的一道主要的门 (区别于二门和各房各屋的门)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正门
- 走后门 是 一种 不正之风
- Đi cửa sau là một xu hướng không lành mạnh.
- 部门 正在 审核 合同
- Bộ phận đang xem xét hợp đồng.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 部门 的 负责人 正在 开会
- Người phụ trách bộ phận đang họp.
- 正在 查看 门萨 智商 俱乐部 的 记录
- Kiểm tra với xã hội mensa khu vực vịnh.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
正›
门›