Đọc nhanh: 正确处理人民内部矛盾 (chính xác xứ lí nhân dân nội bộ mâu thuẫn). Ý nghĩa là: Về việc xử lý đúng đắn những mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân, đường lối của Mao Trạch Đông năm 1957.
正确处理人民内部矛盾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Về việc xử lý đúng đắn những mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân, đường lối của Mao Trạch Đông năm 1957
On the correct handling of internal contradictions among the people, Mao Zedong's tract of 1957
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正确处理人民内部矛盾
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 人民 内部矛盾
- mâu thuẫn trong nhân dân.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 正确处理 人民 内部矛盾 问题
- Giải quyết đúng đắn những vấn đề trong nội bộ nhân dân.
- 内部 出现 了 一些 人事 矛盾
- Nội bộ đang gặp phải một số xung đột về nhân sự.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
内›
处›
正›
民›
理›
盾›
矛›
确›
部›