Đọc nhanh: 敌我矛盾 (địch ngã mâu thuẫn). Ý nghĩa là: mâu thuẫn địch và ta.
敌我矛盾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mâu thuẫn địch và ta
敌对阶级之间由于根本利害冲突而产生的矛盾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌我矛盾
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 他们 之间 有 深深 的 矛盾
- Giữa họ có sự ngăn cách sâu sắc.
- 划分 人民 内部矛盾 和 敌我矛盾
- phân biệt mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân và mâu thuẫn giữa địch và ta.
- 我们 之间 不 存在 矛盾
- Giữa chúng tôi không có mâu thuẫn gì.
- 我们 要 解决 这个 矛盾
- Chúng ta cần giải quyết mâu thuẫn này.
- 我们 应该 分别 主次 矛盾
- Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
我›
敌›
盾›
矛›