Đọc nhanh: 正取 (chính thủ). Ý nghĩa là: lấy chính thức. Ví dụ : - 正取生 học sinh lấy chính thức
正取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy chính thức
正式录取 (区别于''备取'')
- 正取生
- học sinh lấy chính thức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正取
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 正取生
- học sinh lấy chính thức
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 大学 正在 录取 新生
- Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.
- 采取 正确 的 措施
- Thực hiện các biện pháp mới đúng đắn.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
正›