Đọc nhanh: 歌诵 (ca tụng). Ý nghĩa là: Ca hát; ngâm tụng. ◇Tả truyện 左傳: Thính dư nhân chi tụng 聽輿人之誦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年). § Đỗ Dự 杜預 chú: Khủng chúng úy hiểm; cố thính kì ca tụng 恐眾畏險; 故聽其歌誦 E rằng chúng nhân lo sợ; nên nghe họ ca hát. Ca ngợi. § Cũng viết là ca tụng 歌頌. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sử bách tính ca tụng; sử quan kỉ đức 使百姓歌誦; 史官紀德 (Hà Xưởng truyện 何敞傳) Khiến cho trăm họ ca ngợi; quan sử ghi chép ân đức..
歌诵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ca hát; ngâm tụng. ◇Tả truyện 左傳: Thính dư nhân chi tụng 聽輿人之誦 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年). § Đỗ Dự 杜預 chú: Khủng chúng úy hiểm; cố thính kì ca tụng 恐眾畏險; 故聽其歌誦 E rằng chúng nhân lo sợ; nên nghe họ ca hát. Ca ngợi. § Cũng viết là ca tụng 歌頌. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sử bách tính ca tụng; sử quan kỉ đức 使百姓歌誦; 史官紀德 (Hà Xưởng truyện 何敞傳) Khiến cho trăm họ ca ngợi; quan sử ghi chép ân đức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌诵
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 我们 每天 背诵 歌
- Chúng tôi học thuộc lòng bài hát mỗi ngày.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 他们 非常 喜欢 那 首歌曲
- Họ rất thích bài hát đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歌›
诵›