Đọc nhanh: 欲火 (dục hoả). Ý nghĩa là: lửa dục; dục vọng mãnh liệt; nhục dục; lửa khói. Ví dụ : - 欲火焚身那段确有其事 Đó là sự thật về quần lót.. - 你欲火焚身 Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
欲火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa dục; dục vọng mãnh liệt; nhục dục; lửa khói
比喻强烈的欲望 (多指情欲)
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 你 欲火焚身
- Bạn đang cháy bỏng với khát khao.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 下午 的 会议 让 大家 昏昏欲睡
- Buổi họp vào buổi chiều khiến mọi người buồn ngủ.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欲›
火›