Đọc nhanh: 恨海难填 (hận hải nan điền). Ý nghĩa là: biển hận khó lấp (thành ngữ); sự chia rẽ không thể hòa giải.
恨海难填 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển hận khó lấp (thành ngữ); sự chia rẽ không thể hòa giải
sea of hatred is hard to fill (idiom); irreconcilable division
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恨海难填
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 我们 需要 填写 海关 申报单
- Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.
- 海上 采油 难度很大
- Khai thác dầu trên biển rất khó.
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
恨›
海›
难›