Đọc nhanh: 欲加之罪,何患无辞 (dục gia chi tội hà hoạn vô từ). Ý nghĩa là: vu oan giá hoạ (muốn đổ tội cho người khác, không lo thiếu chứng cớ.), Xem bói ra ma; quét nhà ra rác.
欲加之罪,何患无辞 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vu oan giá hoạ (muốn đổ tội cho người khác, không lo thiếu chứng cớ.)
想要给人加上罪名,何愁找不到借口指以种种借口诬陷人
✪ 2. Xem bói ra ma; quét nhà ra rác
后人用"欲加之罪,何患无辞"谓欲加害于人,即使无过错,也可以罗织罪名作为理由。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲加之罪,何患无辞
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
何›
加›
患›
无›
欲›
罪›
辞›