Đọc nhanh: 强颜欢笑 (cường nhan hoan tiếu). Ý nghĩa là: buộc bản thân phải mỉm cười, giả vờ trông hạnh phúc.
强颜欢笑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buộc bản thân phải mỉm cười
to force oneself to smile
✪ 2. giả vờ trông hạnh phúc
to pretend to look happy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强颜欢笑
- 强 作 欢颜
- cười gượng; miễn cưỡng vui vẻ.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 他 只能 强笑 来 掩饰 尴尬
- Anh ấy chỉ có thể gượng cười để che giấu sự bối rối.
- 他 喜欢 她 的 素颜
- Anh ấy thích mặt mộc của cô ấy.
- 你 喜欢 哪 种颜色 ?
- Bạn yêu thích màu nào?
- 她 喜欢 看 搞笑 的 节目
- Cô ấy thích xem chương trình vui nhộn.
- 他 不 喜欢 强求 任何 事情
- Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
欢›
笑›
颜›