Đọc nhanh: 笑颜 (tiếu nhan). Ý nghĩa là: nét mặt tươi cười. Ví dụ : - 笑颜常开。 luôn luôn tươi cười.
笑颜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nét mặt tươi cười
笑容
- 笑颜 常开
- luôn luôn tươi cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑颜
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 破颜一笑
- tươi cười trở lại.
- 强颜欢笑
- gượng cười.
- 笑颜 常开
- luôn luôn tươi cười.
- 翻过 岁月 不同 侧脸 措 不及 防 闯入 你 的 笑颜
- Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em
- 夏天 五颜六色 的 花朵 收起 灿烂 的 笑容 , 静静地 孕育 着 自己 的 种子
- Những bông hoa đủ màu đủ loại rực rỡ trong tiết trời mùa hạ đã thu lại nụ cười rạng rỡ, lặng lẽ ấp ủ những sinh cơ mới.
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
颜›