Đọc nhanh: 犯颜 (phạm nhan). Ý nghĩa là: mạo phạm; phạm thượng.
犯颜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo phạm; phạm thượng
冒犯君主或尊长的威严
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯颜
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 黄色 是 一种 温暖 的 颜色
- Màu vàng là màu sắc ấm áp.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
颜›