犯颜 fànyán
volume volume

Từ hán việt: 【phạm nhan】

Đọc nhanh: 犯颜 (phạm nhan). Ý nghĩa là: mạo phạm; phạm thượng.

Ý Nghĩa của "犯颜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

犯颜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mạo phạm; phạm thượng

冒犯君主或尊长的威严

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯颜

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • volume volume

    - 黄色 huángsè shì 一种 yīzhǒng 温暖 wēnnuǎn de 颜色 yánsè

    - Màu vàng là màu sắc ấm áp.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 触犯 chùfàn 人民 rénmín de 利益 lìyì

    - không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.

  • volume volume

    - 也就是说 yějiùshìshuō 嫌犯 xiánfàn

    - Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 液体 yètǐ 颜色 yánsè 不同 bùtóng

    - Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.

  • volume volume

    - wèi 这么 zhème diǎn 小事 xiǎoshì 犯得着 fàndezháo zài 麻烦 máfán rén ma

    - chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 颜色 yánsè 复合 fùhé zài 一起 yìqǐ

    - Hai màu sắc hợp lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nhan
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+989C
    • Tần suất sử dụng:Cao