Đọc nhanh: 有次序 (hữu thứ tự). Ý nghĩa là: ra lệnh.
有次序 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra lệnh
ordered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有次序
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 今天下午 有 一次 彩排
- Chiều nay có một buổi tổng duyệt.
- 同学们 井然有序 地 进入 了 操场
- Các học sinh tiến vào thao trường một cách trật tự lề lối
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 做事 要 有 合理 的 次序
- Làm việc phải có thứ tự hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
有›
次›