Đọc nhanh: 发球次序 (phát cầu thứ tự). Ý nghĩa là: Thứ tự giao bóng.
发球次序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thứ tự giao bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发球次序
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 按 次序 发言 , 谁 也 别 抢嘴
- theo thứ tự mà nói, đừng ai giành nói.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 佣金 每月 发放 一次
- Hoa hồng được phát hàng tháng.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
序›
次›
球›