Đọc nhanh: 预定时间 (dự định thì gian). Ý nghĩa là: Thời gian dự định.
预定时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian dự định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预定时间
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 医院 规定 病人 遵守 作息时间
- Bệnh viện yêu cầu bệnh nhân tuân thủ thời gian nghỉ ngơi.
- 会议 的 起讫 时间 已经 确定 了
- Giờ giấc của cuộc họp đã được ấn định.
- 开会 的 时间 已 决定 好
- Thời gian họp đã được quyết xong.
- 他 和 客户 预约 了 时间
- Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.
- 我 不 同意 你 的 决定 , 我们 需要 更 多 时间 考虑
- Tôi không đồng ý với quyết định của bạn, chúng ta cần thêm thời gian để suy nghĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
时›
间›
预›