Đọc nhanh: 橡胶或塑料制填充材料 (tượng giao hoặc tố liệu chế điền sung tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu đệm lót bằng cao su hoặc chất dẻo.
橡胶或塑料制填充材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật liệu đệm lót bằng cao su hoặc chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橡胶或塑料制填充材料
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 热天 穿 棉布 之类 有 渗透性 的 材料 制成 的 衣服 最为 适宜
- Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
制›
塑›
填›
或›
料›
材›
橡›
胶›