Đọc nhanh: 木制或塑料制箱 (mộc chế hoặc tố liệu chế tương). Ý nghĩa là: Hộp đựng bằng gỗ hoặc chất dẻo.
木制或塑料制箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng bằng gỗ hoặc chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 木制或塑料制箱
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 保龄球道 供 保龄球 滚动 的 木制 表面 的 通道 或 球道
- Các cánh đường gỗ hoặc hành lang trên bề mặt gỗ dùng để lăn bóng trong môn bowling.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 他 在 打磨 木制家具
- Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.
- 橡木 是 制作 家具 的 好 材料
- Gỗ sồi là một vật liệu tốt để làm đồ nội thất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
塑›
或›
料›
木›
箱›