Đọc nhanh: 纸制或塑料制垃圾袋 (chỉ chế hoặc tố liệu chế lạp sắc đại). Ý nghĩa là: Túi rác bằng giấy hoặc chất dẻo.
纸制或塑料制垃圾袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Túi rác bằng giấy hoặc chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制或塑料制垃圾袋
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 很多 东西 使 水污染 , 例如 轮胎 、 垃圾 和 塑胶袋
- Nhiều thứ làm ô nhiễm nước, ví dụ như lốp xe, rác và túi nhựa.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 环保 组织 消灭 掉 了 塑料 垃圾
- Tổ chức bảo vệ môi trường đã loại bỏ hoàn toàn rác thải nhựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
圾›
垃›
塑›
或›
料›
纸›
袋›