Đọc nhanh: 横下心 (hoành hạ tâm). Ý nghĩa là: hạ quyết tâm, dùng để chỉ một sự việc rất khó đưa ra quyết định, cuối cùng cũng đã hạ quyết tâm thử làm. Cũng mang nghĩa quyết tâm đi làm việc gì đó.. Ví dụ : - 爱一个人就是横下心来,把自己小小的“赌本”跟她合起来 Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.. - 我之前一直害怕玩蹦极,今天终于横下心玩儿了一次,太刺激了。 Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
横下心 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ quyết tâm, dùng để chỉ một sự việc rất khó đưa ra quyết định, cuối cùng cũng đã hạ quyết tâm thử làm. Cũng mang nghĩa quyết tâm đi làm việc gì đó.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横下心
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 他们 下决心 战斗 到底
- Họ quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 他 下定决心 要 考上 大学
- Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
⺗›
心›
横›