Đọc nhanh: 机修模具组 (cơ tu mô cụ tổ). Ý nghĩa là: Tổ bảo trì sửa khuôn.
机修模具组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ bảo trì sửa khuôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机修模具组
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 这 架飞机 模型 由 几个 部分 组件 组成
- Mô hình máy bay này được tạo thành từ một số cụm lắp ráp con.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 他 在 车间 里 组装 机器
- Anh ấy lắp ráp máy móc trong xưởng.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
- 他们 组装 了 新型 计算机
- Họ đã lắp ráp một máy tính mới.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
具›
机›
模›
组›