Đọc nhanh: 模块 (mô khối). Ý nghĩa là: phần thành phần, đơn vị chức năng, mô-đun, Module (trong phần mềm). Ví dụ : - 是控制模块的原型 Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
模块 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phần thành phần
component part
✪ 2. đơn vị chức năng
functional unit
✪ 3. mô-đun, Module (trong phần mềm)
module (in software)
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模块
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
- 我们 需要 集成 所有 的 模块
- Chúng tôi cần tích hợp tất cả các mô-đun.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
模›