Đọc nhanh: 榆木树 (du mộc thụ). Ý nghĩa là: Cây đu.
榆木树 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây đu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆木树
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 公园 里 的 树木 葱郁
- Cây cối trong công viên xanh tươi.
- 刚 下过 雨 , 花草树木 的 叶子 绿得 油亮 油亮 的
- vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.
- 他 在 树木 下 乘凉 休息
- Anh ấy nghỉ ngơi dưới bóng cây.
- 在 公路 两旁 的 隙地 种植 树木
- đất trống hai bên đường đều trồng cây.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
树›
榆›