Đọc nhanh: 榆木脑壳 (du mộc não xác). Ý nghĩa là: đầu đạn, bướng bỉnh.
榆木脑壳 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đạn
bullet-headed
✪ 2. bướng bỉnh
stubborn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榆木脑壳
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 这 孩子 脑子 很木
- Đứa trẻ này não chậm hiểu quá.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 这 人 脑子 很木
- Người này rất chậm hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
木›
榆›
脑›