Đọc nhanh: 概算 (khái toán). Ý nghĩa là: dự toán; dự thảo ngân sách; tính phỏng; khái toán.
概算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự toán; dự thảo ngân sách; tính phỏng; khái toán
编制预算以前对收支指标所提出的大概数字,预算就是这个数字的基础上,经过进一步的详细计算而编制出来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概算
- 不上 算
- không có lợi.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 下雨 的 概率 为 50 到 60
- Tỷ lệ có mưa khoảng 50% đến 60%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
概›
算›