Đọc nhanh: 陈述句 (trần thuật câu). Ý nghĩa là: câu trần thuật; câu kể.
陈述句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu trần thuật; câu kể
一般性陈述的句子 (区别于'疑问句、祈使句、感叹句') ,如:'一切反动派都是纸老虎''今年年成很好'在书面上,陈述句后面用句号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈述句
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 我 简要 陈述 内容
- Tôi trình bày ngắn gọn nội dung.
- 他 准确 陈述 情况
- Anh ấy trình bày chính xác tình hình.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
- 隽语 一个 简明 , 机智 , 常常 似是而非 的 陈述
- Một tuyên bố ngắn gọn, thông minh, thường có vẻ đúng nhưng thực ra không phải.
- 原告方 的 律师 在 庭审 中 发表 了 开场 陈述
- Luật sư của bên nguyên đã trình bày phần phát biểu mở đầu tại phiên tòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
述›
陈›