Đọc nhanh: 概率和数理统计 (khái suất hoà số lí thống kế). Ý nghĩa là: xác suất và thống kê toán học.
概率和数理统计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác suất và thống kê toán học
probability and mathematical statistics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概率和数理统计
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 统计 人数
- thống kê dân số.
- 这些 统计数字 很 重要
- Những số liệu thống kê này rất quan trọng.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 把 人数 统计 一下
- thống kê về số người.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
数›
概›
率›
理›
统›
计›