Đọc nhanh: 概率论与数理统计 (khái suất luận dữ số lí thống kế). Ý nghĩa là: Lý thuyết xác suất và thống kê toán học.
概率论与数理统计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概率论与数理统计
- 我 非常 信奉 概率论
- Tôi rất tin tưởng vào luật xác suất.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 把 人数 统计 一下
- thống kê về số người.
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 理论 要 与 现实 对 号
- phải đối chiếu lý luận với thực tiễn.
- 理论 与 实践 有时 相反
- Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
数›
概›
率›
理›
统›
计›
论›