楼梯 lóutī
volume volume

Từ hán việt: 【lâu thê】

Đọc nhanh: 楼梯 (lâu thê). Ý nghĩa là: cầu thang; thang bộ. Ví dụ : - 我们走楼梯上楼吧! Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!. - 我正在爬楼梯上楼。 Mình đang leo cầu thang lên lầu.. - 他从楼梯上摔下来。 Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.

Ý Nghĩa của "楼梯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

楼梯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cầu thang; thang bộ

两层楼中间让人上楼或者下楼的台阶

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu 楼梯 lóutī 上楼 shànglóu ba

    - Chúng mình đi cầu thang lên lầu nhé!

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 爬楼梯 pálóutī 上楼 shànglóu

    - Mình đang leo cầu thang lên lầu.

  • volume volume

    - cóng 楼梯 lóutī shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.

  • volume volume

    - 楼梯 lóutī xià yǒu 一个 yígè 储物间 chǔwùjiān

    - Gầm cầu thang có một phòng để đồ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 楼梯

✪ 1. 楼梯 + Danh từ (口/上/旁边/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • volume

    - 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 楼梯 lóutī 旁边 pángbiān

    - Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.

✪ 2. Định ngữ + (的)) + 楼梯

"楼梯" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - le 长长的 chángchángde 楼梯 lóutī

    - Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.

  • volume

    - 木头 mùtou de 楼梯 lóutī hěn huá

    - Cầu thang bằng gỗ rất trơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼梯

  • volume volume

    - pǎo 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy chạy xuống cầu thang.

  • volume volume

    - 楼梯 lóutī páng de 保安 bǎoān 手上 shǒushàng yǒu 金属 jīnshǔ 检测仪 jiǎncèyí

    - Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 坐在 zuòzài 楼梯 lóutī 旁边 pángbiān

    - Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì shàng 楼梯 lóutī

    - Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.

  • volume volume

    - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • volume volume

    - zài 楼梯口 lóutīkǒu 徘徊 páihuái

    - Tôi đi đi lại lại ở đầu cầu thang.

  • volume volume

    - 险些 xiǎnxiē shuāi 下楼梯 xiàlóutī

    - Anh ấy suýt nữa thì ngã từ cầu thang xuống.

  • volume volume

    - cóng 楼梯 lóutī shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Anh ấy té từ trên cầu thang xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao