电梯,楼梯 diàntī, lóutī
volume volume

Từ hán việt: 【điện thê lâu thê】

Đọc nhanh: 电梯楼梯 (điện thê lâu thê). Ý nghĩa là: Thang máy; thang bộ. Ví dụ : - 电梯很小只容得下三个人。 Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.

Ý Nghĩa của "电梯,楼梯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

电梯,楼梯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thang máy; thang bộ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电梯 diàntī 很小 hěnxiǎo 只容 zhǐróng xià 三个 sāngè rén

    - Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电梯,楼梯

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 楼梯 lóutī 方便 fāngbiàn 很多 hěnduō

    - Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.

  • volume volume

    - chèn 张皇失措 zhānghuángshīcuò de 当儿 dāngér 急忙 jímáng 走开 zǒukāi 三步并作两步 sānbùbìngzuòliǎngbù 登上 dēngshàng 画室 huàshì de 楼梯 lóutī

    - Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang

  • volume volume

    - 电梯 diàntī huài le 大家 dàjiā zǒu 楼梯 lóutī ba

    - Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī dào le 咱们 zánmen 快进去 kuàijìnqù

    - Thang máy đến rồi, chúng ta mau vào thôi.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de 电梯 diàntī 总是 zǒngshì hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 地形 dìxíng shì 西高东 xīgāodōng xiàng 楼梯 lóutī 一样 yīyàng 一层 yīcéng 一层 yīcéng 由西向东 yóuxīxiàngdōng 逐级 zhújí 下降 xiàjiàng

    - Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.

  • volume volume

    - 电梯 diàntī 很小 hěnxiǎo 只容 zhǐróng xià 三个 sāngè rén

    - Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.

  • - qǐng 这边 zhèbiān zǒu 电梯 diàntī zài 这边 zhèbiān

    - Mời đi bên này, thang máy ở bên này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Tī , Tí
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DCNH (木金弓竹)
    • Bảng mã:U+68AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Lóu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFDV (木火木女)
    • Bảng mã:U+697C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao