Đọc nhanh: 台阶 (thai giai). Ý nghĩa là: thềm; bậc thềm; bậc tam cấp, lối thoát; đường lui; lý do biện hộ, tầm cao; bước tiến. Ví dụ : - 他小心翼翼地走上台阶。 Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.. - 孩子们在台阶上玩耍。 Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.. - 他想办法给我找个台阶。 Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
台阶 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thềm; bậc thềm; bậc tam cấp
(台阶儿) 用砖、石、混凝土等筑成的一级一级供人上下的建筑物,多在大门前或坡道上
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 孩子 们 在 台阶 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
✪ 2. lối thoát; đường lui; lý do biện hộ
(台阶儿) 比喻避免因僵持而受窘的途径或机会
- 他 想 办法 给 我 找个 台阶
- Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
- 我 赶紧 给 了 他 个 台阶
- Tôi nhanh chóng cho anh ấy lối thoát.
✪ 3. tầm cao; bước tiến
比喻学习、工作等已经取得的新成绩;达到的新高度
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 台阶
✪ 1. 给 ... ... 找台阶
tìm lối thoát/ lý do biện hộ cho ai đó
- 老师 正在 给 学生 找 台阶
- Giáo viên đang tìm lý do biện hộ cho học sinh.
- 老板 总是 给 他 找 台阶
- Ông chủ luôn tìm lối thoát cho anh ấy.
✪ 2. 给…台阶下
giữ gìn thể diện cho ai đó
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台阶
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 五 磴 台阶
- năm bậc
- 他 想 办法 给 我 找个 台阶
- Anh ấy nghĩ cách cho tôi một đường lui.
- 留心 那级 台阶 , 它 有点 松动 了
- Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 孩子 们 在 台阶 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
阶›