Đọc nhanh: 楼梯台 (lâu thê thai). Ý nghĩa là: đổ bộ, ban công cầu thang.
楼梯台 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổ bộ
landing
✪ 2. ban công cầu thang
staircase balcony
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楼梯台
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 亭台楼阁
- đình đài lầu các
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 姐姐 扛着 木梯 上楼
- Chị gái vác thang gỗ lên lầu.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 大楼 的 电梯 总是 很 拥挤
- Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
梯›
楼›