Đọc nhanh: 大桥 (đại kiều). Ý nghĩa là: Da Qiao, một trong Hai Qiao, theo Romance of the Three Kingdoms 三國演義 | 三国演义 , hai đại mỹ nhân của Trung Quốc cổ đại. Ví dụ : - 长江大桥把南北交通连贯起来了。 cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.. - 大桥第一阶段的工程已经完成。 Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.. - 用数不清的红旗装饰起来的长江大桥,显得格外壮观。 dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
✪ 1. Da Qiao, một trong Hai Qiao, theo Romance of the Three Kingdoms 三國演義 | 三国演义 , hai đại mỹ nhân của Trung Quốc cổ đại
Da Qiao, one of the Two Qiaos, according to Romance of the Three Kingdoms 三國演義|三国演义 [SānguóYǎnyì], the two great beauties of ancient China
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 大桥 第一阶段 的 工程 已经 完成
- Giai đoạn một của công trình cầu lớn đã hoàn thành xong.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大桥
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 大桥 建得 很 稳
- Cây cầu được xây rất vững chắc.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 他们 设计 了 一座 大桥
- Họ đã thiết kế một cây cầu lớn.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 一座 大桥 横亘 在 江上
- chiếc cầu lớn vắt ngang sông.
- 大桥 横亘 在 广阔 的 水面 上
- chiếc cầu lớn vắt ngang mặt nước mênh mông.
- 他们 已 建设 了 这座 大桥
- Họ đã xây dựng cây cầu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
桥›