堤坝 dībà
volume volume

Từ hán việt: 【đê bá】

Đọc nhanh: 堤坝 (đê bá). Ý nghĩa là: đê đập; đê điều. Ví dụ : - 要加紧修筑堤坝以防水患。 phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

Ý Nghĩa của "堤坝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

堤坝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đê đập; đê điều

堤和坝的总称,也泛指防水、栏水的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤坝

  • volume volume

    - 修堤 xiūdī 筑坝 zhùbà

    - tu bổ đê điều.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 堤坝 dībà

    - Có một con đê lớn ở đây.

  • volume volume

    - 加固 jiāgù 堤坝 dībà 防止 fángzhǐ 出险 chūxiǎn

    - gia cố đê đập, đề phòng xảy ra nguy hiểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì zhù 堤坝 dībà

    - Họ đang nỗ lực xây dựng đê.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài jiāng 堤坝 dībà 加高 jiāgāo 培厚 péihòu

    - Họ đang đắp đê cao thêm.

  • volume volume

    - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • volume volume

    - 村庄 cūnzhuāng zài 水坝 shuǐbà 决堤 juédī shí bèi 冲走 chōngzǒu le

    - Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.

  • volume volume

    - 修筑 xiūzhù 堤堰 dīyàn 疏浚 shūjùn 河道 hédào 防洪 fánghóng 防涝 fánglào

    - tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Tí
    • Âm hán việt: Đê , Đề
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAMO (土日一人)
    • Bảng mã:U+5824
    • Tần suất sử dụng:Cao