Đọc nhanh: 桌上型电脑 (trác thượng hình điện não). Ý nghĩa là: máy tính desktop.
桌上型电脑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy tính desktop
desktop computer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌上型电脑
- 电脑 放着 书桌上
- Máy tính để trên bàn học.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 现在 很多 汽车 上 都 装 着 为 汽车 导航 的 电脑
- Hiện nay nhiều ô tô được trang bị máy tính để điều khiển ô tô.
- 电脑 上 自带 的 有 一个 软键盘
- Máy tính tích hợp có môt bàn phím.
- 你 先要 转换 你 的 照片 , 再 上 传到 电脑主机
- Trước tiên, bạn phải chuyển đổi ảnh của mình, sau đó tải chúng lên máy chủ lưu trữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
型›
桌›
电›
脑›