Đọc nhanh: 温良恭俭让 (ôn lương cung kiệm nhượng). Ý nghĩa là: tốt bụng và ôn hòa (thành ngữ); ôn hòa và dịu dàng.
温良恭俭让 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt bụng và ôn hòa (thành ngữ); ôn hòa và dịu dàng
kindhearted and moderate (idiom); temperate and gentle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温良恭俭让
- 他 的 恭维 让 我 感到 恶心
- Lời nịnh nọt của anh ấy khiến tôi buồn nôn.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 她 的 善良 有着 温暖 的 色彩
- Lòng tốt của cô ấy có sắc thái ấm áp.
- 小娟 是 个 温柔 善良 的 女孩
- Tiểu Quyên là một cô gái dịu dàng và lương thiện.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
- 她 亲切 的 关怀 让 我 感到 温暖
- Sự quan tâm tận tình của anh ấy làm tôi cảm thấy ấm áp.
- 她 的 热情 让 我 感到 温暖
- Sự nhiệt tình của cô ấy làm tôi ấm lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
恭›
温›
良›
让›