Đọc nhanh: 核工业部 (hạch công nghiệp bộ). Ý nghĩa là: Bộ công nghiệp hạt nhân.
核工业部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ công nghiệp hạt nhân
Ministry of Nuclear Industry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核工业部
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 施工 计划 已经 审计 部门 核准
- kế hoạch thi công đã được kiểm tra kiểm tra hạch chuẩn.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
核›
部›