标本 biāoběn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu bản】

Đọc nhanh: 标本 (tiêu bản). Ý nghĩa là: gốc và ngọn; gốc đến ngọn, tiêu bản, mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm. Ví dụ : - 标本兼治。 trị cả gốc đến ngọn. - 植物标本。 tiêu bản thực vật

Ý Nghĩa của "标本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

标本 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. gốc và ngọn; gốc đến ngọn

枝节和根本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 标本兼治 biāoběnjiānzhì

    - trị cả gốc đến ngọn

✪ 2. tiêu bản

保持实物原样或经过整理,供学习、研究时参考用的动物、植物、矿物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - tiêu bản thực vật

✪ 3. mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm

医学上指用来化验或研究的血液、痰液、粪便、组织切片等

✪ 4. vật mẫu

商品图样的印本或剪贴纸张、织物而成的本子, 用来做广告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标本

  • volume volume

    - 扔掉 rēngdiào 凳子 dèngzi 坐在 zuòzài zhǐ 公羊 gōngyáng 标本 biāoběn shàng

    - Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.

  • volume volume

    - 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - tiêu bản thực vật

  • volume volume

    - 治标 zhìbiāo 不如 bùrú 治本 zhìběn

    - trị ngọn không bằng trị tận gốc

  • volume volume

    - 他们 tāmen 采集 cǎijí le 很多 hěnduō 植物 zhíwù 标本 biāoběn

    - Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.

  • volume volume

    - 收集 shōují le 一些 yīxiē 动植物 dòngzhíwù de 标本 biāoběn

    - Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.

  • volume volume

    - de 工作室 gōngzuòshì 叽里 jīlǐ 旮旯 gālá dōu shì 昆虫 kūnchóng 标本 biāoběn

    - trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.

  • volume volume

    - yào 达成 dáchéng 目标 mùbiāo yǒu 真本事 zhēnběnshì

    - Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.

  • volume volume

    - 那位 nàwèi 生物学家 shēngwùxuéjiā xiān 标本 biāoběn 染色 rǎnsè 然後再 ránhòuzài 通过 tōngguò 显微镜 xiǎnwēijìng 进行 jìnxíng 观察 guānchá

    - Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao