Đọc nhanh: 标本 (tiêu bản). Ý nghĩa là: gốc và ngọn; gốc đến ngọn, tiêu bản, mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm. Ví dụ : - 标本兼治。 trị cả gốc đến ngọn. - 植物标本。 tiêu bản thực vật
标本 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. gốc và ngọn; gốc đến ngọn
枝节和根本
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
✪ 2. tiêu bản
保持实物原样或经过整理,供学习、研究时参考用的动物、植物、矿物
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
✪ 3. mẫu xét nghiệm; vật xét nghiệm
医学上指用来化验或研究的血液、痰液、粪便、组织切片等
✪ 4. vật mẫu
商品图样的印本或剪贴纸张、织物而成的本子, 用来做广告
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标本
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
标›