Đọc nhanh: 珠 (châu). Ý nghĩa là: châu ngọc; ngọc trai, giọt; hạt; viên. Ví dụ : - 她戴着一串漂亮的珠。 Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.. - 这些珠五颜六色的。 Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.. - 他的额头上有几珠汗。 Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. châu ngọc; ngọc trai
珠子
- 她 戴 着 一串 漂亮 的 珠
- Cô ấy đang đeo một chuỗi ngọc trai rất đẹp.
- 这些 珠 五颜六色 的
- Những hạt ngọc trai này có nhiều màu sắc.
珠 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọt; hạt; viên
(珠儿) 小的球形的东西
- 他 的 额头 上 有 几珠 汗
- Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠
- 他们 偷 珠宝
- Bọn họ trộm châu báu.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 他 的 额头 上 有 几珠 汗
- Trên trán anh ấy có vài giọt mồ hôi nhỏ.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 卖 的 珠宝 成色 十足
- Trang sức anh ấy bán là vàng nguyên chất.
- 他 刚 买 了 一颗 珠子
- Anh ấy vừa mua một viên ngọc.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›